💧 Máy phân tích chất lượng nước đa thông số cầm tay LH-M900
🔷 Giới thiệu sản phẩm
Máy phân tích chất lượng nước đa thông số cầm tay LH-M900 áp dụng phương pháp đo quang phổ, hỗ trợ các bước sóng 420nm, 470nm, 520nm và 620nm, cho phép thực hiện các phép đo nhanh, chính xác và ổn định.
Thiết bị có kích thước nhỏ gọn, dễ mang theo, phù hợp sử dụng trong phòng thí nghiệm, hiện trường, hoặc kiểm tra nhanh tại điểm lấy mẫu.
Máy có khả năng lưu trữ dữ liệu, hiệu chuẩn tự động, tuổi thọ nguồn sáng cao, đáp ứng đa dạng nhu cầu phân tích nước của người dùng.
Thiết bị phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau như kiểm tra nước hồ bơi, nước uống, nước thải công nghiệp, kiểm tra dòng sông và nguồn nước tự nhiên.
Là lựa chọn lý tưởng cho các cơ quan quản lý môi trường, nhà máy xử lý nước, cơ sở nghiên cứu và phòng thí nghiệm.
⚙️ Các đặc điểm nổi bật
-
🧪 Chống nhiễu mạnh
-
💾 Lưu trữ dữ liệu tự động
-
💡 Tuổi thọ nguồn sáng cao
-
🔋 Nhiều cách cung cấp điện
-
⚙️ Tiện ích phát triển mạnh mẽ
🌍 Phạm vi ứng dụng
-
Kiểm tra chất lượng nước hồ bơi
-
Nước thải công nghiệp
-
Nước uống sinh hoạt
-
Kiểm tra dòng sông, hồ tự nhiên
📊 Thông số kỹ thuật
| Tên thông số | Giá trị / Mô tả |
|---|---|
| Thang đo của độ hấp thụ | 0 – 3.0 Abs |
| Tính ổn định của đường quang | ≤ ±0.005 Abs / 30 phút |
| Độ phân giải của hấp thụ | 0.001 Abs |
| Cấp bảo vệ vỏ | IP65 |
| Tuổi thọ nguồn sáng | 100 nghìn giờ |
| Tuổi thọ bộ lọc | 5 năm |
| Công suất định mức | 0.3 W |
| Tính lặp lại về thao tác | ≤ ±0.01 Abs |
| Nhiệt độ làm việc | 0 – 50°C |
| Độ ẩm làm việc | Không có yêu cầu đặc biệt |
| Kích thước | 170 × 72 × 44 mm |
| Trọng lượng | 277 g |
🔬 Bảng dự án kiểm tra
Các thông số kiểm tra và phạm vi đo (mg/L):
| Thông số | Phạm vi kiểm tra (mg/L) | Giới hạn kiểm tra |
|---|---|---|
| Clo dư | 0.05–3 | 0.02 |
| Tổng clo | 0.05–3 | 0.02 |
| Ozone | 0.05–2.5 | 0.02 |
| Clorine dioxide | 0.05–5 | 0.02 |
| Phân urê | 0.5–20 | 0.1 |
| pH | 6.5–9.0 | 6.5 |
| Oxy hòa tan | 0.5–20 | 0.2 |
| Nitơ amoni (Pháp axit salicylic) | 0.02–2.5 | 0.005 |
| Nitơ amoni (Pháp Nessler’s) | 0.05–5 | 0.02 |
| Photphat | 0.02–2 | 0.005 |
| Nitrat | 0.5–40 | 0.25 |
| Nitrit | 0.01–0.3 | 0.005 |
| Sunfat | 8–200 | 2.5 |
| Tổng độ bazơ | 5–300 | 1 |
| Tổng độ cứng nước | 100–500 | 25 |
| Tổng Crom | 0.02–3 | 0.01 |
| Crom VI | 0.02–3 | 0.01 |
| Tổng đồng | 0.02–2 | 0.01 |
| Đồng | 0.02–2 | 0.01 |
| Tổng Niken | 0.1–5 | 0.025 |
| Niken | 0.05–5 | 0.01 |
| Tổng Sắt | 0.02–3 | 0.01 |
| Tổng Mangan | 0.5–20 | 0.1 |
| Tổng Kẽm | 0.1–5 | 0.02 |
| Tổng Cadimi | 0.03–1 | 0.01 |
| Nhôm | 0.02–0.5 | 0.005 |
| Clorua | 8–500 | 3 |
| Florua | 0.05–2 | 0.02 |
| Xyanua | 0.01–0.5 | 0.005 |
| Sunfua | 0.01–1 | 0.005 |
| Axit cyanuric | 20–160 | 5 |
| Phenol dễ bay | 0.1–5 | 0.05 |
| Formaldehyde | 0.02–1.5 | 0.01 |
| Anilin | 0.02–2 | 0.005 |
| Silicon | 0.02–2 | 0.01 |
| Chì | 0.5–6 | 0.1 |